Tìm x (complex solution)
x=-\frac{\sqrt{3}i}{2}\approx -0-0,866025404i
x=\frac{\sqrt{3}i}{2}\approx 0,866025404i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=\frac{2}{3}x\times 2x+\frac{2}{3}x\times 9-5x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{3}x với 2x+9.
x=\frac{2}{3}x^{2}\times 2+\frac{2}{3}x\times 9-5x+1
Nhân x với x để có được x^{2}.
x=\frac{2\times 2}{3}x^{2}+\frac{2}{3}x\times 9-5x+1
Thể hiện \frac{2}{3}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{4}{3}x^{2}+\frac{2}{3}x\times 9-5x+1
Nhân 2 với 2 để có được 4.
x=\frac{4}{3}x^{2}+\frac{2\times 9}{3}x-5x+1
Thể hiện \frac{2}{3}\times 9 dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{4}{3}x^{2}+\frac{18}{3}x-5x+1
Nhân 2 với 9 để có được 18.
x=\frac{4}{3}x^{2}+6x-5x+1
Chia 18 cho 3 ta có 6.
x=\frac{4}{3}x^{2}+x+1
Kết hợp 6x và -5x để có được x.
x-\frac{4}{3}x^{2}=x+1
Trừ \frac{4}{3}x^{2} khỏi cả hai vế.
x-\frac{4}{3}x^{2}-x=1
Trừ x khỏi cả hai vế.
-\frac{4}{3}x^{2}=1
Kết hợp x và -x để có được 0.
x^{2}=1\left(-\frac{3}{4}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{3}{4}, số nghịch đảo của -\frac{4}{3}.
x^{2}=-\frac{3}{4}
Nhân 1 với -\frac{3}{4} để có được -\frac{3}{4}.
x=\frac{\sqrt{3}i}{2} x=-\frac{\sqrt{3}i}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x=\frac{2}{3}x\times 2x+\frac{2}{3}x\times 9-5x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{3}x với 2x+9.
x=\frac{2}{3}x^{2}\times 2+\frac{2}{3}x\times 9-5x+1
Nhân x với x để có được x^{2}.
x=\frac{2\times 2}{3}x^{2}+\frac{2}{3}x\times 9-5x+1
Thể hiện \frac{2}{3}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{4}{3}x^{2}+\frac{2}{3}x\times 9-5x+1
Nhân 2 với 2 để có được 4.
x=\frac{4}{3}x^{2}+\frac{2\times 9}{3}x-5x+1
Thể hiện \frac{2}{3}\times 9 dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{4}{3}x^{2}+\frac{18}{3}x-5x+1
Nhân 2 với 9 để có được 18.
x=\frac{4}{3}x^{2}+6x-5x+1
Chia 18 cho 3 ta có 6.
x=\frac{4}{3}x^{2}+x+1
Kết hợp 6x và -5x để có được x.
x-\frac{4}{3}x^{2}=x+1
Trừ \frac{4}{3}x^{2} khỏi cả hai vế.
x-\frac{4}{3}x^{2}-x=1
Trừ x khỏi cả hai vế.
-\frac{4}{3}x^{2}=1
Kết hợp x và -x để có được 0.
-\frac{4}{3}x^{2}-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{4}{3}\right)\left(-1\right)}}{2\left(-\frac{4}{3}\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -\frac{4}{3} vào a, 0 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{4}{3}\right)\left(-1\right)}}{2\left(-\frac{4}{3}\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{\frac{16}{3}\left(-1\right)}}{2\left(-\frac{4}{3}\right)}
Nhân -4 với -\frac{4}{3}.
x=\frac{0±\sqrt{-\frac{16}{3}}}{2\left(-\frac{4}{3}\right)}
Nhân \frac{16}{3} với -1.
x=\frac{0±\frac{4\sqrt{3}i}{3}}{2\left(-\frac{4}{3}\right)}
Lấy căn bậc hai của -\frac{16}{3}.
x=\frac{0±\frac{4\sqrt{3}i}{3}}{-\frac{8}{3}}
Nhân 2 với -\frac{4}{3}.
x=-\frac{\sqrt{3}i}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±\frac{4\sqrt{3}i}{3}}{-\frac{8}{3}} khi ± là số dương.
x=\frac{\sqrt{3}i}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±\frac{4\sqrt{3}i}{3}}{-\frac{8}{3}} khi ± là số âm.
x=-\frac{\sqrt{3}i}{2} x=\frac{\sqrt{3}i}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}