Tính giá trị
3x^{2}
Khai triển
3x^{2}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( x ^ { 2 } - y ^ { 2 } ) - [ ( x + y ) ( x - y ) ] + 3 x ^ { 2 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-y^{2}-\left(x^{2}-y^{2}\right)+3x^{2}
Xét \left(x+y\right)\left(x-y\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
x^{2}-y^{2}-x^{2}+y^{2}+3x^{2}
Để tìm số đối của x^{2}-y^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-y^{2}+y^{2}+3x^{2}
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
0+3x^{2}
Kết hợp -y^{2} và y^{2} để có được 0.
3x^{2}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}-y^{2}-\left(x^{2}-y^{2}\right)+3x^{2}
Xét \left(x+y\right)\left(x-y\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
x^{2}-y^{2}-x^{2}+y^{2}+3x^{2}
Để tìm số đối của x^{2}-y^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-y^{2}+y^{2}+3x^{2}
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
0+3x^{2}
Kết hợp -y^{2} và y^{2} để có được 0.
3x^{2}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}