Tính giá trị
\left(x-3\right)\left(x+1\right)\left(x^{2}+x-3\right)
Khai triển
x^{4}-x^{3}-8x^{2}+3x+9
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( x ^ { 2 } - 3 ) ^ { 2 } - x ( x ^ { 2 } - 3 ) - 2 x ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x^{2}\right)^{2}-6x^{2}+9-x\left(x^{2}-3\right)-2x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}-3\right)^{2}.
x^{4}-6x^{2}+9-x\left(x^{2}-3\right)-2x^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}-6x^{2}+9-\left(x^{3}-3x\right)-2x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x^{2}-3.
x^{4}-6x^{2}+9-x^{3}+3x-2x^{2}
Để tìm số đối của x^{3}-3x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{4}-8x^{2}+9-x^{3}+3x
Kết hợp -6x^{2} và -2x^{2} để có được -8x^{2}.
\left(x^{2}\right)^{2}-6x^{2}+9-x\left(x^{2}-3\right)-2x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}-3\right)^{2}.
x^{4}-6x^{2}+9-x\left(x^{2}-3\right)-2x^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}-6x^{2}+9-\left(x^{3}-3x\right)-2x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x^{2}-3.
x^{4}-6x^{2}+9-x^{3}+3x-2x^{2}
Để tìm số đối của x^{3}-3x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{4}-8x^{2}+9-x^{3}+3x
Kết hợp -6x^{2} và -2x^{2} để có được -8x^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}