Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x^{2}\right)^{2}-2x^{2}+1-\left(x^{2}-3\right)\left(x^{2}+3\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}-1\right)^{2}.
x^{4}-2x^{2}+1-\left(x^{2}-3\right)\left(x^{2}+3\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}-2x^{2}+1-\left(\left(x^{2}\right)^{2}-9\right)
Xét \left(x^{2}-3\right)\left(x^{2}+3\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 3.
x^{4}-2x^{2}+1-\left(x^{4}-9\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}-2x^{2}+1-x^{4}+9
Để tìm số đối của x^{4}-9, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2x^{2}+1+9
Kết hợp x^{4} và -x^{4} để có được 0.
-2x^{2}+10
Cộng 1 với 9 để có được 10.
\left(x^{2}\right)^{2}-2x^{2}+1-\left(x^{2}-3\right)\left(x^{2}+3\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}-1\right)^{2}.
x^{4}-2x^{2}+1-\left(x^{2}-3\right)\left(x^{2}+3\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}-2x^{2}+1-\left(\left(x^{2}\right)^{2}-9\right)
Xét \left(x^{2}-3\right)\left(x^{2}+3\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 3.
x^{4}-2x^{2}+1-\left(x^{4}-9\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}-2x^{2}+1-x^{4}+9
Để tìm số đối của x^{4}-9, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2x^{2}+1+9
Kết hợp x^{4} và -x^{4} để có được 0.
-2x^{2}+10
Cộng 1 với 9 để có được 10.