Tính giá trị
x^{14}
Lấy vi phân theo x
14x^{13}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( x ^ { 2 } ) ^ { 3 } \cdot x ^ { 2 ^ { 4 } } \cdot x ^ { - 2 ^ { 3 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{6}x^{2^{4}}x^{-2^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
x^{6}x^{16}x^{-2^{3}}
Tính 2 mũ 4 và ta có 16.
x^{22}x^{-2^{3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với 16 để có kết quả 22.
x^{22}x^{-8}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
x^{14}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 22 với -8 để có kết quả 14.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{6}x^{2^{4}}x^{-2^{3}})
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{6}x^{16}x^{-2^{3}})
Tính 2 mũ 4 và ta có 16.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{22}x^{-2^{3}})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với 16 để có kết quả 22.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{22}x^{-8})
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{14})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 22 với -8 để có kết quả 14.
14x^{14-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
14x^{13}
Trừ 1 khỏi 14.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}