Phân tích thành thừa số
\left(x-\frac{-\sqrt{29}-1}{2}\right)\left(x-\frac{\sqrt{29}-1}{2}\right)
Tính giá trị
x^{2}+x-7
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
factor(x^{2}+x-7)
Lấy -3 trừ 4 để có được -7.
x^{2}+x-7=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-7\right)}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-7\right)}}{2}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+28}}{2}
Nhân -4 với -7.
x=\frac{-1±\sqrt{29}}{2}
Cộng 1 vào 28.
x=\frac{\sqrt{29}-1}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{29}}{2} khi ± là số dương. Cộng -1 vào \sqrt{29}.
x=\frac{-\sqrt{29}-1}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{29}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{29} khỏi -1.
x^{2}+x-7=\left(x-\frac{\sqrt{29}-1}{2}\right)\left(x-\frac{-\sqrt{29}-1}{2}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{-1+\sqrt{29}}{2} vào x_{1} và \frac{-1-\sqrt{29}}{2} vào x_{2}.
x^{2}+x-7
Lấy -3 trừ 4 để có được -7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}