Tìm x (complex solution)
x=\sqrt{6}i\approx 2,449489743i
x=-\sqrt{6}i\approx -0-2,449489743i
x=-\frac{\sqrt{2}}{2}\approx -0,707106781
x=\frac{\sqrt{2}}{2}\approx 0,707106781
Tìm x
x=-\frac{\sqrt{2}}{2}\approx -0,707106781
x=\frac{\sqrt{2}}{2}\approx 0,707106781
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-x^{4}+42-36=x^{4}+12x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+6 với 7-x^{2} và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-x^{4}+6=x^{4}+12x^{2}
Lấy 42 trừ 36 để có được 6.
x^{2}-x^{4}+6-x^{4}=12x^{2}
Trừ x^{4} khỏi cả hai vế.
x^{2}-2x^{4}+6=12x^{2}
Kết hợp -x^{4} và -x^{4} để có được -2x^{4}.
x^{2}-2x^{4}+6-12x^{2}=0
Trừ 12x^{2} khỏi cả hai vế.
-11x^{2}-2x^{4}+6=0
Kết hợp x^{2} và -12x^{2} để có được -11x^{2}.
-2t^{2}-11t+6=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{\left(-11\right)^{2}-4\left(-2\right)\times 6}}{-2\times 2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay -2 cho a, -11 cho b và 6 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{11±13}{-4}
Thực hiện phép tính.
t=-6 t=\frac{1}{2}
Giải phương trình t=\frac{11±13}{-4} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=-\sqrt{6}i x=\sqrt{6}i x=-\frac{\sqrt{2}}{2} x=\frac{\sqrt{2}}{2}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với từng t.
x^{2}-x^{4}+42-36=x^{4}+12x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+6 với 7-x^{2} và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-x^{4}+6=x^{4}+12x^{2}
Lấy 42 trừ 36 để có được 6.
x^{2}-x^{4}+6-x^{4}=12x^{2}
Trừ x^{4} khỏi cả hai vế.
x^{2}-2x^{4}+6=12x^{2}
Kết hợp -x^{4} và -x^{4} để có được -2x^{4}.
x^{2}-2x^{4}+6-12x^{2}=0
Trừ 12x^{2} khỏi cả hai vế.
-11x^{2}-2x^{4}+6=0
Kết hợp x^{2} và -12x^{2} để có được -11x^{2}.
-2t^{2}-11t+6=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{\left(-11\right)^{2}-4\left(-2\right)\times 6}}{-2\times 2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay -2 cho a, -11 cho b và 6 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{11±13}{-4}
Thực hiện phép tính.
t=-6 t=\frac{1}{2}
Giải phương trình t=\frac{11±13}{-4} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=\frac{\sqrt{2}}{2} x=-\frac{\sqrt{2}}{2}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với t dương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}