Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(\left(x^{2}\right)^{2}+4x^{2}+4\right)\left(5\left(x^{2}+2\right)^{2}-3\right)\times 2x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}+2\right)^{2}.
\left(x^{4}+4x^{2}+4\right)\left(5\left(x^{2}+2\right)^{2}-3\right)\times 2x
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\left(x^{4}+4x^{2}+4\right)\left(5\left(\left(x^{2}\right)^{2}+4x^{2}+4\right)-3\right)\times 2x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}+2\right)^{2}.
\left(x^{4}+4x^{2}+4\right)\left(5\left(x^{4}+4x^{2}+4\right)-3\right)\times 2x
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\left(x^{4}+4x^{2}+4\right)\left(5x^{4}+20x^{2}+20-3\right)\times 2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x^{4}+4x^{2}+4.
\left(x^{4}+4x^{2}+4\right)\left(5x^{4}+20x^{2}+17\right)\times 2x
Lấy 20 trừ 3 để có được 17.
\left(5x^{8}+40x^{6}+117x^{4}+148x^{2}+68\right)\times 2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{4}+4x^{2}+4 với 5x^{4}+20x^{2}+17 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(10x^{8}+80x^{6}+234x^{4}+296x^{2}+136\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x^{8}+40x^{6}+117x^{4}+148x^{2}+68 với 2.
10x^{9}+80x^{7}+234x^{5}+296x^{3}+136x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10x^{8}+80x^{6}+234x^{4}+296x^{2}+136 với x.
\left(\left(x^{2}\right)^{2}+4x^{2}+4\right)\left(5\left(x^{2}+2\right)^{2}-3\right)\times 2x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}+2\right)^{2}.
\left(x^{4}+4x^{2}+4\right)\left(5\left(x^{2}+2\right)^{2}-3\right)\times 2x
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\left(x^{4}+4x^{2}+4\right)\left(5\left(\left(x^{2}\right)^{2}+4x^{2}+4\right)-3\right)\times 2x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}+2\right)^{2}.
\left(x^{4}+4x^{2}+4\right)\left(5\left(x^{4}+4x^{2}+4\right)-3\right)\times 2x
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\left(x^{4}+4x^{2}+4\right)\left(5x^{4}+20x^{2}+20-3\right)\times 2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x^{4}+4x^{2}+4.
\left(x^{4}+4x^{2}+4\right)\left(5x^{4}+20x^{2}+17\right)\times 2x
Lấy 20 trừ 3 để có được 17.
\left(5x^{8}+40x^{6}+117x^{4}+148x^{2}+68\right)\times 2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{4}+4x^{2}+4 với 5x^{4}+20x^{2}+17 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(10x^{8}+80x^{6}+234x^{4}+296x^{2}+136\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x^{8}+40x^{6}+117x^{4}+148x^{2}+68 với 2.
10x^{9}+80x^{7}+234x^{5}+296x^{3}+136x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10x^{8}+80x^{6}+234x^{4}+296x^{2}+136 với x.