Tính giá trị
x^{4}-5x^{2}+4
Khai triển
x^{4}-5x^{2}+4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x^{2}\right)^{2}+2x^{2}+1-7\left(x^{2}+1\right)+10
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}+1\right)^{2}.
x^{4}+2x^{2}+1-7\left(x^{2}+1\right)+10
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}+2x^{2}+1-7x^{2}-7+10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -7 với x^{2}+1.
x^{4}-5x^{2}+1-7+10
Kết hợp 2x^{2} và -7x^{2} để có được -5x^{2}.
x^{4}-5x^{2}-6+10
Lấy 1 trừ 7 để có được -6.
x^{4}-5x^{2}+4
Cộng -6 với 10 để có được 4.
\left(x^{2}\right)^{2}+2x^{2}+1-7\left(x^{2}+1\right)+10
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}+1\right)^{2}.
x^{4}+2x^{2}+1-7\left(x^{2}+1\right)+10
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}+2x^{2}+1-7x^{2}-7+10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -7 với x^{2}+1.
x^{4}-5x^{2}+1-7+10
Kết hợp 2x^{2} và -7x^{2} để có được -5x^{2}.
x^{4}-5x^{2}-6+10
Lấy 1 trừ 7 để có được -6.
x^{4}-5x^{2}+4
Cộng -6 với 10 để có được 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}