Tính giá trị
\frac{\left(3x^{2}-1\right)^{2}}{9}
Phân tích thành thừa số
\frac{\left(3x^{2}-1\right)^{2}}{9}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x^{2}+\frac{2x\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}+\frac{1}{3}\right)\left(x^{2}-\frac{2x}{\sqrt{3}}+\frac{1}{3}\right)
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2x}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\left(x^{2}+\frac{2x\sqrt{3}}{3}+\frac{1}{3}\right)\left(x^{2}-\frac{2x}{\sqrt{3}}+\frac{1}{3}\right)
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\left(x^{2}+\frac{2x\sqrt{3}+1}{3}\right)\left(x^{2}-\frac{2x}{\sqrt{3}}+\frac{1}{3}\right)
Do \frac{2x\sqrt{3}}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(x^{2}+\frac{2x\sqrt{3}+1}{3}\right)\left(x^{2}-\frac{2x\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}+\frac{1}{3}\right)
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2x}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\left(x^{2}+\frac{2x\sqrt{3}+1}{3}\right)\left(x^{2}-\frac{2x\sqrt{3}}{3}+\frac{1}{3}\right)
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\left(x^{2}+\frac{2x\sqrt{3}+1}{3}\right)\left(x^{2}+\frac{2x\sqrt{3}+1}{3}\right)
Do \frac{2x\sqrt{3}}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(x^{2}+\frac{2x\sqrt{3}+1}{3}\right)^{2}
Nhân x^{2}+\frac{2x\sqrt{3}+1}{3} với x^{2}+\frac{2x\sqrt{3}+1}{3} để có được \left(x^{2}+\frac{2x\sqrt{3}+1}{3}\right)^{2}.
\left(\frac{3x^{2}}{3}+\frac{2x\sqrt{3}+1}{3}\right)^{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x^{2} với \frac{3}{3}.
\left(\frac{3x^{2}+2x\sqrt{3}+1}{3}\right)^{2}
Do \frac{3x^{2}}{3} và \frac{2x\sqrt{3}+1}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\left(3x^{2}+2x\sqrt{3}+1\right)^{2}}{3^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{3x^{2}+2x\sqrt{3}+1}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{9x^{4}+12\sqrt{3}x^{3}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}x^{2}+6x^{2}+4\sqrt{3}x+1}{3^{2}}
Bình phương 3x^{2}+2x\sqrt{3}+1.
\frac{9x^{4}+12\sqrt{3}x^{3}+4\times 3x^{2}+6x^{2}+4\sqrt{3}x+1}{3^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{9x^{4}+12\sqrt{3}x^{3}+12x^{2}+6x^{2}+4\sqrt{3}x+1}{3^{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{9x^{4}+12\sqrt{3}x^{3}+18x^{2}+4\sqrt{3}x+1}{3^{2}}
Kết hợp 12x^{2} và 6x^{2} để có được 18x^{2}.
\frac{9x^{4}+12\sqrt{3}x^{3}+18x^{2}+4\sqrt{3}x+1}{9}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}