Tính giá trị
-2y^{4}
Khai triển
-2y^{4}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x^{2}-y^{2}\right)\left(x^{2}+y^{2}\right)+x^{2}\left(y^{2}-x^{2}\right)-y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+y với x-y và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(x^{2}\right)^{2}-\left(y^{2}\right)^{2}+x^{2}\left(y^{2}-x^{2}\right)-y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)
Xét \left(x^{2}-y^{2}\right)\left(x^{2}+y^{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
x^{4}-\left(y^{2}\right)^{2}+x^{2}\left(y^{2}-x^{2}\right)-y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}-y^{4}+x^{2}\left(y^{2}-x^{2}\right)-y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}-y^{4}+x^{2}y^{2}-x^{4}-y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2} với y^{2}-x^{2}.
-y^{4}+x^{2}y^{2}-y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)
Kết hợp x^{4} và -x^{4} để có được 0.
-y^{4}+x^{2}y^{2}-\left(y^{2}x^{2}+y^{4}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y^{2} với x^{2}+y^{2}.
-y^{4}+x^{2}y^{2}-y^{2}x^{2}-y^{4}
Để tìm số đối của y^{2}x^{2}+y^{4}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-y^{4}-y^{4}
Kết hợp x^{2}y^{2} và -y^{2}x^{2} để có được 0.
-2y^{4}
Kết hợp -y^{4} và -y^{4} để có được -2y^{4}.
\left(x^{2}-y^{2}\right)\left(x^{2}+y^{2}\right)+x^{2}\left(y^{2}-x^{2}\right)-y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+y với x-y và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(x^{2}\right)^{2}-\left(y^{2}\right)^{2}+x^{2}\left(y^{2}-x^{2}\right)-y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)
Xét \left(x^{2}-y^{2}\right)\left(x^{2}+y^{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
x^{4}-\left(y^{2}\right)^{2}+x^{2}\left(y^{2}-x^{2}\right)-y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}-y^{4}+x^{2}\left(y^{2}-x^{2}\right)-y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}-y^{4}+x^{2}y^{2}-x^{4}-y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2} với y^{2}-x^{2}.
-y^{4}+x^{2}y^{2}-y^{2}\left(x^{2}+y^{2}\right)
Kết hợp x^{4} và -x^{4} để có được 0.
-y^{4}+x^{2}y^{2}-\left(y^{2}x^{2}+y^{4}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y^{2} với x^{2}+y^{2}.
-y^{4}+x^{2}y^{2}-y^{2}x^{2}-y^{4}
Để tìm số đối của y^{2}x^{2}+y^{4}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-y^{4}-y^{4}
Kết hợp x^{2}y^{2} và -y^{2}x^{2} để có được 0.
-2y^{4}
Kết hợp -y^{4} và -y^{4} để có được -2y^{4}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}