Tìm x
x=4\sqrt{7}-4\approx 6,583005244
x=-4\sqrt{7}-4\approx -14,583005244
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+16x+64+x^{2}=256
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+8\right)^{2}.
2x^{2}+16x+64=256
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+16x+64-256=0
Trừ 256 khỏi cả hai vế.
2x^{2}+16x-192=0
Lấy 64 trừ 256 để có được -192.
x=\frac{-16±\sqrt{16^{2}-4\times 2\left(-192\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 16 vào b và -192 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-16±\sqrt{256-4\times 2\left(-192\right)}}{2\times 2}
Bình phương 16.
x=\frac{-16±\sqrt{256-8\left(-192\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-16±\sqrt{256+1536}}{2\times 2}
Nhân -8 với -192.
x=\frac{-16±\sqrt{1792}}{2\times 2}
Cộng 256 vào 1536.
x=\frac{-16±16\sqrt{7}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 1792.
x=\frac{-16±16\sqrt{7}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{16\sqrt{7}-16}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±16\sqrt{7}}{4} khi ± là số dương. Cộng -16 vào 16\sqrt{7}.
x=4\sqrt{7}-4
Chia -16+16\sqrt{7} cho 4.
x=\frac{-16\sqrt{7}-16}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±16\sqrt{7}}{4} khi ± là số âm. Trừ 16\sqrt{7} khỏi -16.
x=-4\sqrt{7}-4
Chia -16-16\sqrt{7} cho 4.
x=4\sqrt{7}-4 x=-4\sqrt{7}-4
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+16x+64+x^{2}=256
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+8\right)^{2}.
2x^{2}+16x+64=256
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+16x=256-64
Trừ 64 khỏi cả hai vế.
2x^{2}+16x=192
Lấy 256 trừ 64 để có được 192.
\frac{2x^{2}+16x}{2}=\frac{192}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{16}{2}x=\frac{192}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+8x=\frac{192}{2}
Chia 16 cho 2.
x^{2}+8x=96
Chia 192 cho 2.
x^{2}+8x+4^{2}=96+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+8x+16=96+16
Bình phương 4.
x^{2}+8x+16=112
Cộng 96 vào 16.
\left(x+4\right)^{2}=112
Phân tích x^{2}+8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+4\right)^{2}}=\sqrt{112}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+4=4\sqrt{7} x+4=-4\sqrt{7}
Rút gọn.
x=4\sqrt{7}-4 x=-4\sqrt{7}-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}