Tìm k
k=\left(x+7\right)^{2}-3
Tìm x (complex solution)
x=-\left(\sqrt{k+3}+7\right)
x=\sqrt{k+3}-7
Tìm x
x=-\left(\sqrt{k+3}+7\right)
x=\sqrt{k+3}-7\text{, }k\geq -3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+14x+49-k=3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+7\right)^{2}.
14x+49-k=3-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
49-k=3-x^{2}-14x
Trừ 14x khỏi cả hai vế.
-k=3-x^{2}-14x-49
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
-k=-46-x^{2}-14x
Lấy 3 trừ 49 để có được -46.
-k=-x^{2}-14x-46
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-k}{-1}=\frac{-x^{2}-14x-46}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
k=\frac{-x^{2}-14x-46}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
k=x^{2}+14x+46
Chia -46-x^{2}-14x cho -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}