Tìm x (complex solution)
x=\frac{-\sqrt{519}i+11}{8}\approx 1,375-2,847696437i
x=\frac{11+\sqrt{519}i}{8}\approx 1,375+2,847696437i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
( x + 5 ) ( x - 8 ) = 2 x ( x + 5 ) + 3 x ( x - 8 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-3x-40=2x\left(x+5\right)+3x\left(x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+5 với x-8 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-3x-40=2x^{2}+10x+3x\left(x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+5.
x^{2}-3x-40=2x^{2}+10x+3x^{2}-24x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với x-8.
x^{2}-3x-40=5x^{2}+10x-24x
Kết hợp 2x^{2} và 3x^{2} để có được 5x^{2}.
x^{2}-3x-40=5x^{2}-14x
Kết hợp 10x và -24x để có được -14x.
x^{2}-3x-40-5x^{2}=-14x
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x^{2}-3x-40=-14x
Kết hợp x^{2} và -5x^{2} để có được -4x^{2}.
-4x^{2}-3x-40+14x=0
Thêm 14x vào cả hai vế.
-4x^{2}+11x-40=0
Kết hợp -3x và 14x để có được 11x.
x=\frac{-11±\sqrt{11^{2}-4\left(-4\right)\left(-40\right)}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 11 vào b và -40 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-11±\sqrt{121-4\left(-4\right)\left(-40\right)}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 11.
x=\frac{-11±\sqrt{121+16\left(-40\right)}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-11±\sqrt{121-640}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với -40.
x=\frac{-11±\sqrt{-519}}{2\left(-4\right)}
Cộng 121 vào -640.
x=\frac{-11±\sqrt{519}i}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của -519.
x=\frac{-11±\sqrt{519}i}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=\frac{-11+\sqrt{519}i}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±\sqrt{519}i}{-8} khi ± là số dương. Cộng -11 vào i\sqrt{519}.
x=\frac{-\sqrt{519}i+11}{8}
Chia -11+i\sqrt{519} cho -8.
x=\frac{-\sqrt{519}i-11}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±\sqrt{519}i}{-8} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{519} khỏi -11.
x=\frac{11+\sqrt{519}i}{8}
Chia -11-i\sqrt{519} cho -8.
x=\frac{-\sqrt{519}i+11}{8} x=\frac{11+\sqrt{519}i}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-3x-40=2x\left(x+5\right)+3x\left(x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+5 với x-8 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-3x-40=2x^{2}+10x+3x\left(x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+5.
x^{2}-3x-40=2x^{2}+10x+3x^{2}-24x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với x-8.
x^{2}-3x-40=5x^{2}+10x-24x
Kết hợp 2x^{2} và 3x^{2} để có được 5x^{2}.
x^{2}-3x-40=5x^{2}-14x
Kết hợp 10x và -24x để có được -14x.
x^{2}-3x-40-5x^{2}=-14x
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x^{2}-3x-40=-14x
Kết hợp x^{2} và -5x^{2} để có được -4x^{2}.
-4x^{2}-3x-40+14x=0
Thêm 14x vào cả hai vế.
-4x^{2}+11x-40=0
Kết hợp -3x và 14x để có được 11x.
-4x^{2}+11x=40
Thêm 40 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{-4x^{2}+11x}{-4}=\frac{40}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\frac{11}{-4}x=\frac{40}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}-\frac{11}{4}x=\frac{40}{-4}
Chia 11 cho -4.
x^{2}-\frac{11}{4}x=-10
Chia 40 cho -4.
x^{2}-\frac{11}{4}x+\left(-\frac{11}{8}\right)^{2}=-10+\left(-\frac{11}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{11}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{11}{4}x+\frac{121}{64}=-10+\frac{121}{64}
Bình phương -\frac{11}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{11}{4}x+\frac{121}{64}=-\frac{519}{64}
Cộng -10 vào \frac{121}{64}.
\left(x-\frac{11}{8}\right)^{2}=-\frac{519}{64}
Phân tích x^{2}-\frac{11}{4}x+\frac{121}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{11}{8}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{519}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{11}{8}=\frac{\sqrt{519}i}{8} x-\frac{11}{8}=-\frac{\sqrt{519}i}{8}
Rút gọn.
x=\frac{11+\sqrt{519}i}{8} x=\frac{-\sqrt{519}i+11}{8}
Cộng \frac{11}{8} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}