Tính giá trị
2\left(x-7\right)\left(x+3\right)
Khai triển
2x^{2}-8x-42
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-7x+5x-35+\left(x-7\right)\left(x+1\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x+5 với một số hạng của x-7.
x^{2}-2x-35+\left(x-7\right)\left(x+1\right)
Kết hợp -7x và 5x để có được -2x.
x^{2}-2x-35+x^{2}+x-7x-7
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x-7 với một số hạng của x+1.
x^{2}-2x-35+x^{2}-6x-7
Kết hợp x và -7x để có được -6x.
2x^{2}-2x-35-6x-7
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-8x-35-7
Kết hợp -2x và -6x để có được -8x.
2x^{2}-8x-42
Lấy -35 trừ 7 để có được -42.
x^{2}-7x+5x-35+\left(x-7\right)\left(x+1\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x+5 với một số hạng của x-7.
x^{2}-2x-35+\left(x-7\right)\left(x+1\right)
Kết hợp -7x và 5x để có được -2x.
x^{2}-2x-35+x^{2}+x-7x-7
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x-7 với một số hạng của x+1.
x^{2}-2x-35+x^{2}-6x-7
Kết hợp x và -7x để có được -6x.
2x^{2}-2x-35-6x-7
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-8x-35-7
Kết hợp -2x và -6x để có được -8x.
2x^{2}-8x-42
Lấy -35 trừ 7 để có được -42.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}