Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Tìm u (complex solution)
Tick mark Image
Tìm u
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+10x+25-36=0u
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+5\right)^{2}.
x^{2}+10x-11=0u
Lấy 25 trừ 36 để có được -11.
x^{2}+10x-11=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
a+b=10 ab=-11
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+10x-11 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-1 b=11
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(x-1\right)\left(x+11\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=1 x=-11
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và x+11=0.
x^{2}+10x+25-36=0u
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+5\right)^{2}.
x^{2}+10x-11=0u
Lấy 25 trừ 36 để có được -11.
x^{2}+10x-11=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
a+b=10 ab=1\left(-11\right)=-11
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-11. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-1 b=11
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(x^{2}-x\right)+\left(11x-11\right)
Viết lại x^{2}+10x-11 dưới dạng \left(x^{2}-x\right)+\left(11x-11\right).
x\left(x-1\right)+11\left(x-1\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 11 trong nhóm thứ hai.
\left(x-1\right)\left(x+11\right)
Phân tích số hạng chung x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=1 x=-11
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và x+11=0.
x^{2}+10x+25-36=0u
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+5\right)^{2}.
x^{2}+10x-11=0u
Lấy 25 trừ 36 để có được -11.
x^{2}+10x-11=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
x=\frac{-10±\sqrt{10^{2}-4\left(-11\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 10 vào b và -11 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-10±\sqrt{100-4\left(-11\right)}}{2}
Bình phương 10.
x=\frac{-10±\sqrt{100+44}}{2}
Nhân -4 với -11.
x=\frac{-10±\sqrt{144}}{2}
Cộng 100 vào 44.
x=\frac{-10±12}{2}
Lấy căn bậc hai của 144.
x=\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±12}{2} khi ± là số dương. Cộng -10 vào 12.
x=1
Chia 2 cho 2.
x=-\frac{22}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±12}{2} khi ± là số âm. Trừ 12 khỏi -10.
x=-11
Chia -22 cho 2.
x=1 x=-11
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+10x+25-36=0u
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+5\right)^{2}.
x^{2}+10x-11=0u
Lấy 25 trừ 36 để có được -11.
x^{2}+10x-11=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
x^{2}+10x=11
Thêm 11 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}+10x+5^{2}=11+5^{2}
Chia 10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 5. Sau đó, cộng bình phương của 5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+10x+25=11+25
Bình phương 5.
x^{2}+10x+25=36
Cộng 11 vào 25.
\left(x+5\right)^{2}=36
Phân tích x^{2}+10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+5\right)^{2}}=\sqrt{36}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+5=6 x+5=-6
Rút gọn.
x=1 x=-11
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.