Tính giá trị
\left(x+y+4\right)^{2}
Khai triển
x^{2}+2xy+8x+y^{2}+8y+16
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( x + 5 ) ^ { 2 } + 2 ( x + 5 ) ( y - 1 ) + ( y - 1 ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+10x+25+2\left(x+5\right)\left(y-1\right)+\left(y-1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+5\right)^{2}.
x^{2}+10x+25+\left(2x+10\right)\left(y-1\right)+\left(y-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x+5.
x^{2}+10x+25+2xy-2x+10y-10+\left(y-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+10 với y-1.
x^{2}+8x+25+2xy+10y-10+\left(y-1\right)^{2}
Kết hợp 10x và -2x để có được 8x.
x^{2}+8x+15+2xy+10y+\left(y-1\right)^{2}
Lấy 25 trừ 10 để có được 15.
x^{2}+8x+15+2xy+10y+y^{2}-2y+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-1\right)^{2}.
x^{2}+8x+15+2xy+8y+y^{2}+1
Kết hợp 10y và -2y để có được 8y.
x^{2}+8x+16+2xy+8y+y^{2}
Cộng 15 với 1 để có được 16.
x^{2}+10x+25+2\left(x+5\right)\left(y-1\right)+\left(y-1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+5\right)^{2}.
x^{2}+10x+25+\left(2x+10\right)\left(y-1\right)+\left(y-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x+5.
x^{2}+10x+25+2xy-2x+10y-10+\left(y-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+10 với y-1.
x^{2}+8x+25+2xy+10y-10+\left(y-1\right)^{2}
Kết hợp 10x và -2x để có được 8x.
x^{2}+8x+15+2xy+10y+\left(y-1\right)^{2}
Lấy 25 trừ 10 để có được 15.
x^{2}+8x+15+2xy+10y+y^{2}-2y+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-1\right)^{2}.
x^{2}+8x+15+2xy+8y+y^{2}+1
Kết hợp 10y và -2y để có được 8y.
x^{2}+8x+16+2xy+8y+y^{2}
Cộng 15 với 1 để có được 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}