Tìm x
x = -\frac{8}{3} = -2\frac{2}{3} \approx -2,666666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+8x+16+5=x\left(x-1\right)-3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+4\right)^{2}.
x^{2}+8x+21=x\left(x-1\right)-3
Cộng 16 với 5 để có được 21.
x^{2}+8x+21=x^{2}-x-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x-1.
x^{2}+8x+21-x^{2}=-x-3
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
8x+21=-x-3
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
8x+21+x=-3
Thêm x vào cả hai vế.
9x+21=-3
Kết hợp 8x và x để có được 9x.
9x=-3-21
Trừ 21 khỏi cả hai vế.
9x=-24
Lấy -3 trừ 21 để có được -24.
x=\frac{-24}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x=-\frac{8}{3}
Rút gọn phân số \frac{-24}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}