Tìm x
x = -\frac{9}{2} = -4\frac{1}{2} = -4,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( x + 3 ) - 7 ( x + 5 ) = 4 ( x + 1 ) - 2 ( x + 6 ) + 12
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+3-7x-35=4\left(x+1\right)-2\left(x+6\right)+12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -7 với x+5.
-6x+3-35=4\left(x+1\right)-2\left(x+6\right)+12
Kết hợp x và -7x để có được -6x.
-6x-32=4\left(x+1\right)-2\left(x+6\right)+12
Lấy 3 trừ 35 để có được -32.
-6x-32=4x+4-2\left(x+6\right)+12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+1.
-6x-32=4x+4-2x-12+12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x+6.
-6x-32=2x+4-12+12
Kết hợp 4x và -2x để có được 2x.
-6x-32=2x-8+12
Lấy 4 trừ 12 để có được -8.
-6x-32=2x+4
Cộng -8 với 12 để có được 4.
-6x-32-2x=4
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-8x-32=4
Kết hợp -6x và -2x để có được -8x.
-8x=4+32
Thêm 32 vào cả hai vế.
-8x=36
Cộng 4 với 32 để có được 36.
x=\frac{36}{-8}
Chia cả hai vế cho -8.
x=-\frac{9}{2}
Rút gọn phân số \frac{36}{-8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}