Tìm x
x=-\frac{3y-8}{y-1}
y\neq 1
Tìm y
y=\frac{x+8}{x+3}
x\neq -3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
xy-x+3y-3=5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với y-1.
xy-x-3=5-3y
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
xy-x=5-3y+3
Thêm 3 vào cả hai vế.
xy-x=8-3y
Cộng 5 với 3 để có được 8.
\left(y-1\right)x=8-3y
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(y-1\right)x}{y-1}=\frac{8-3y}{y-1}
Chia cả hai vế cho y-1.
x=\frac{8-3y}{y-1}
Việc chia cho y-1 sẽ làm mất phép nhân với y-1.
xy-x+3y-3=5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với y-1.
xy+3y-3=5+x
Thêm x vào cả hai vế.
xy+3y=5+x+3
Thêm 3 vào cả hai vế.
xy+3y=8+x
Cộng 5 với 3 để có được 8.
\left(x+3\right)y=8+x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\left(x+3\right)y=x+8
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(x+3\right)y}{x+3}=\frac{x+8}{x+3}
Chia cả hai vế cho x+3.
y=\frac{x+8}{x+3}
Việc chia cho x+3 sẽ làm mất phép nhân với x+3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}