Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-9=5
Xét \left(x+3\right)\left(x-3\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 3.
x^{2}=5+9
Thêm 9 vào cả hai vế.
x^{2}=14
Cộng 5 với 9 để có được 14.
x=\sqrt{14} x=-\sqrt{14}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x^{2}-9=5
Xét \left(x+3\right)\left(x-3\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 3.
x^{2}-9-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
x^{2}-14=0
Lấy -9 trừ 5 để có được -14.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-14\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-14\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{56}}{2}
Nhân -4 với -14.
x=\frac{0±2\sqrt{14}}{2}
Lấy căn bậc hai của 56.
x=\sqrt{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{14}}{2} khi ± là số dương.
x=-\sqrt{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{14}}{2} khi ± là số âm.
x=\sqrt{14} x=-\sqrt{14}
Hiện phương trình đã được giải.