Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+4x+3=2x+7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+4x+3-2x=7
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x+3=7
Kết hợp 4x và -2x để có được 2x.
x^{2}+2x+3-7=0
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-4=0
Lấy 3 trừ 7 để có được -4.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-4\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-4\right)}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+16}}{2}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-2±\sqrt{20}}{2}
Cộng 4 vào 16.
x=\frac{-2±2\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của 20.
x=\frac{2\sqrt{5}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{5}}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2\sqrt{5}.
x=\sqrt{5}-1
Chia -2+2\sqrt{5} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{5}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{5}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{5} khỏi -2.
x=-\sqrt{5}-1
Chia -2-2\sqrt{5} cho 2.
x=\sqrt{5}-1 x=-\sqrt{5}-1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+4x+3=2x+7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+4x+3-2x=7
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x+3=7
Kết hợp 4x và -2x để có được 2x.
x^{2}+2x=7-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x=4
Lấy 7 trừ 3 để có được 4.
x^{2}+2x+1^{2}=4+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=4+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=5
Cộng 4 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=5
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=\sqrt{5} x+1=-\sqrt{5}
Rút gọn.
x=\sqrt{5}-1 x=-\sqrt{5}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+4x+3=2x+7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+4x+3-2x=7
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x+3=7
Kết hợp 4x và -2x để có được 2x.
x^{2}+2x+3-7=0
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-4=0
Lấy 3 trừ 7 để có được -4.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-4\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-4\right)}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+16}}{2}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-2±\sqrt{20}}{2}
Cộng 4 vào 16.
x=\frac{-2±2\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của 20.
x=\frac{2\sqrt{5}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{5}}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2\sqrt{5}.
x=\sqrt{5}-1
Chia -2+2\sqrt{5} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{5}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{5}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{5} khỏi -2.
x=-\sqrt{5}-1
Chia -2-2\sqrt{5} cho 2.
x=\sqrt{5}-1 x=-\sqrt{5}-1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+4x+3=2x+7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+4x+3-2x=7
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x+3=7
Kết hợp 4x và -2x để có được 2x.
x^{2}+2x=7-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x=4
Lấy 7 trừ 3 để có được 4.
x^{2}+2x+1^{2}=4+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=4+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=5
Cộng 4 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=5
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=\sqrt{5} x+1=-\sqrt{5}
Rút gọn.
x=\sqrt{5}-1 x=-\sqrt{5}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.