Tìm x
x\in \left(-\infty,-5\right)\cup \left(-1,\infty\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+3\right)^{2}=0
Để giải bất đẳng thức, hãy phân tích vế trái thành thừa số. Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\times 1\times 5}}{2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, 6 cho b và 5 cho c trong công thức bậc hai.
x=\frac{-6±4}{2}
Thực hiện phép tính.
x=-1 x=-5
Giải phương trình x=\frac{-6±4}{2} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
\left(x+1\right)\left(x+5\right)>0
Viết lại bất đẳng thức bằng cách sử dụng các nghiệm thu được.
x+1<0 x+5<0
Để tích là số dương, x+1 và x+5 phải cùng là số âm hoặc cùng là số dương. Xét trường hợp x+1 và x+5 cùng là số âm.
x<-5
Nghiệm thỏa mãn cả hai bất đẳng thức là x<-5.
x+5>0 x+1>0
Xét trường hợp khi x+1 và x+5 cùng dương.
x>-1
Nghiệm thỏa mãn cả hai bất đẳng thức là x>-1.
x<-5\text{; }x>-1
Nghiệm cuối cùng là kết hợp của các nghiệm thu được.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}