Tìm x
x=-4
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-x-6=\left(3x-2\right)\left(x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-x-6=3x^{2}+7x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x-2 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-x-6-3x^{2}=7x-6
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
-2x^{2}-x-6=7x-6
Kết hợp x^{2} và -3x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}-x-6-7x=-6
Trừ 7x khỏi cả hai vế.
-2x^{2}-8x-6=-6
Kết hợp -x và -7x để có được -8x.
-2x^{2}-8x-6+6=0
Thêm 6 vào cả hai vế.
-2x^{2}-8x=0
Cộng -6 với 6 để có được 0.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, -8 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±8}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của \left(-8\right)^{2}.
x=\frac{8±8}{2\left(-2\right)}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8±8}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{16}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8}{-4} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 8.
x=-4
Chia 16 cho -4.
x=\frac{0}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8}{-4} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi 8.
x=0
Chia 0 cho -4.
x=-4 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-x-6=\left(3x-2\right)\left(x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-x-6=3x^{2}+7x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x-2 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-x-6-3x^{2}=7x-6
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
-2x^{2}-x-6=7x-6
Kết hợp x^{2} và -3x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}-x-6-7x=-6
Trừ 7x khỏi cả hai vế.
-2x^{2}-8x-6=-6
Kết hợp -x và -7x để có được -8x.
-2x^{2}-8x=-6+6
Thêm 6 vào cả hai vế.
-2x^{2}-8x=0
Cộng -6 với 6 để có được 0.
\frac{-2x^{2}-8x}{-2}=\frac{0}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\left(-\frac{8}{-2}\right)x=\frac{0}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}+4x=\frac{0}{-2}
Chia -8 cho -2.
x^{2}+4x=0
Chia 0 cho -2.
x^{2}+4x+2^{2}=2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+4x+4=4
Bình phương 2.
\left(x+2\right)^{2}=4
Phân tích x^{2}+4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+2\right)^{2}}=\sqrt{4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+2=2 x+2=-2
Rút gọn.
x=0 x=-4
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}