Tính giá trị
4-x^{2}
Khai triển
4-x^{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x-x^{2}+6-2x-\left(x+2\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x+2 với một số hạng của 3-x.
x-x^{2}+6-\left(x+2\right)
Kết hợp 3x và -2x để có được x.
x-x^{2}+6-x-2
Để tìm số đối của x+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-x^{2}+6-2
Kết hợp x và -x để có được 0.
-x^{2}+4
Lấy 6 trừ 2 để có được 4.
3x-x^{2}+6-2x-\left(x+2\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x+2 với một số hạng của 3-x.
x-x^{2}+6-\left(x+2\right)
Kết hợp 3x và -2x để có được x.
x-x^{2}+6-x-2
Để tìm số đối của x+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-x^{2}+6-2
Kết hợp x và -x để có được 0.
-x^{2}+4
Lấy 6 trừ 2 để có được 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}