Tìm x
x=-2
x=0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+4x+4-90=5\left(0,5x-17\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
x^{2}+4x-86=5\left(0,5x-17\right)
Lấy 4 trừ 90 để có được -86.
x^{2}+4x-86=2,5x-85
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với 0,5x-17.
x^{2}+4x-86-2,5x=-85
Trừ 2,5x khỏi cả hai vế.
x^{2}+1,5x-86=-85
Kết hợp 4x và -2,5x để có được 1,5x.
x^{2}+1,5x-86+85=0
Thêm 85 vào cả hai vế.
x^{2}+1,5x-1=0
Cộng -86 với 85 để có được -1.
x=\frac{-1,5±\sqrt{1,5^{2}-4\left(-1\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 1,5 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1,5±\sqrt{2,25-4\left(-1\right)}}{2}
Bình phương 1,5 bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-1,5±\sqrt{2,25+4}}{2}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-1,5±\sqrt{6,25}}{2}
Cộng 2,25 vào 4.
x=\frac{-1,5±\frac{5}{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 6,25.
x=\frac{1}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1,5±\frac{5}{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng -1,5 với \frac{5}{2} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=-\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1,5±\frac{5}{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ \frac{5}{2} khỏi -1,5 bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=-2
Chia -4 cho 2.
x=\frac{1}{2} x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+4x+4-90=5\left(0.5x-17\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
x^{2}+4x-86=5\left(0.5x-17\right)
Lấy 4 trừ 90 để có được -86.
x^{2}+4x-86=2.5x-85
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với 0.5x-17.
x^{2}+4x-86-2.5x=-85
Trừ 2.5x khỏi cả hai vế.
x^{2}+1.5x-86=-85
Kết hợp 4x và -2.5x để có được 1.5x.
x^{2}+1.5x=-85+86
Thêm 86 vào cả hai vế.
x^{2}+1.5x=1
Cộng -85 với 86 để có được 1.
x^{2}+1.5x+0.75^{2}=1+0.75^{2}
Chia 1.5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 0.75. Sau đó, cộng bình phương của 0.75 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+1.5x+0.5625=1+0.5625
Bình phương 0.75 bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+1.5x+0.5625=1.5625
Cộng 1 vào 0.5625.
\left(x+0.75\right)^{2}=1.5625
Phân tích x^{2}+1.5x+0.5625 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+0.75\right)^{2}}=\sqrt{1.5625}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+0.75=\frac{5}{4} x+0.75=-\frac{5}{4}
Rút gọn.
x=\frac{1}{2} x=-2
Trừ 0.75 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}