Tìm x
x = -\frac{50}{9} = -5\frac{5}{9} \approx -5,555555556
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+4x+4=x\left(x+4,9\right)+9
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
x^{2}+4x+4=x^{2}+4,9x+9
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+4,9.
x^{2}+4x+4-x^{2}=4,9x+9
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
4x+4=4,9x+9
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
4x+4-4,9x=9
Trừ 4,9x khỏi cả hai vế.
-0,9x+4=9
Kết hợp 4x và -4,9x để có được -0,9x.
-0,9x=9-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
-0,9x=5
Lấy 9 trừ 4 để có được 5.
x=\frac{5}{-0,9}
Chia cả hai vế cho -0,9.
x=\frac{50}{-9}
Khai triển \frac{5}{-0,9} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10.
x=-\frac{50}{9}
Có thể viết lại phân số \frac{50}{-9} dưới dạng -\frac{50}{9} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}