Tính giá trị
\left(x+11\right)^{2}+\left(y-5\right)^{2}+y-x
Khai triển
x^{2}+21x+y^{2}-9y+146
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+22x+121+\left(y-5\right)^{2}-\left(x-y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+11\right)^{2}.
x^{2}+22x+121+y^{2}-10y+25-\left(x-y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-5\right)^{2}.
x^{2}+22x+146+y^{2}-10y-\left(x-y\right)
Cộng 121 với 25 để có được 146.
x^{2}+22x+146+y^{2}-10y-x+y
Để tìm số đối của x-y, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}+21x+146+y^{2}-10y+y
Kết hợp 22x và -x để có được 21x.
x^{2}+21x+146+y^{2}-9y
Kết hợp -10y và y để có được -9y.
x^{2}+22x+121+\left(y-5\right)^{2}-\left(x-y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+11\right)^{2}.
x^{2}+22x+121+y^{2}-10y+25-\left(x-y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-5\right)^{2}.
x^{2}+22x+146+y^{2}-10y-\left(x-y\right)
Cộng 121 với 25 để có được 146.
x^{2}+22x+146+y^{2}-10y-x+y
Để tìm số đối của x-y, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}+21x+146+y^{2}-10y+y
Kết hợp 22x và -x để có được 21x.
x^{2}+21x+146+y^{2}-9y
Kết hợp -10y và y để có được -9y.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}