Tìm P
\left\{\begin{matrix}P=-\frac{-x^{3}-4x^{2}+10x-a}{x\left(x+1\right)}\text{, }&x\neq -1\text{ and }x\neq 0\\P\in \mathrm{R}\text{, }&\left(a=0\text{ and }x=0\right)\text{ or }\left(a=-13\text{ and }x=-1\right)\end{matrix}\right,
Tìm a
a=-x\left(x^{2}-Px+4x-P-10\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( x + 1 ) P ( x ) = x ^ { 3 } + 4 x ^ { 2 } - 10 x + a
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(xP+P\right)x=x^{3}+4x^{2}-10x+a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với P.
Px^{2}+Px=x^{3}+4x^{2}-10x+a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân xP+P với x.
\left(x^{2}+x\right)P=x^{3}+4x^{2}-10x+a
Kết hợp tất cả các số hạng chứa P.
\frac{\left(x^{2}+x\right)P}{x^{2}+x}=\frac{x^{3}+4x^{2}-10x+a}{x^{2}+x}
Chia cả hai vế cho x^{2}+x.
P=\frac{x^{3}+4x^{2}-10x+a}{x^{2}+x}
Việc chia cho x^{2}+x sẽ làm mất phép nhân với x^{2}+x.
P=\frac{x^{3}+4x^{2}-10x+a}{x\left(x+1\right)}
Chia a+x^{3}+4x^{2}-10x cho x^{2}+x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}