Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x+2-\left(4-2x\right)=x^{2}+3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 2.
2x+2-4+2x=x^{2}+3
Để tìm số đối của 4-2x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2x-2+2x=x^{2}+3
Lấy 2 trừ 4 để có được -2.
4x-2=x^{2}+3
Kết hợp 2x và 2x để có được 4x.
4x-2-x^{2}=3
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
4x-2-x^{2}-3=0
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
4x-5-x^{2}=0
Lấy -2 trừ 3 để có được -5.
-x^{2}+4x-5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\left(-1\right)\left(-5\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 4 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±\sqrt{16-4\left(-1\right)\left(-5\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16+4\left(-5\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-4±\sqrt{16-20}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -5.
x=\frac{-4±\sqrt{-4}}{2\left(-1\right)}
Cộng 16 vào -20.
x=\frac{-4±2i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -4.
x=\frac{-4±2i}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{-4+2i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±2i}{-2} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 2i.
x=2-i
Chia -4+2i cho -2.
x=\frac{-4-2i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±2i}{-2} khi ± là số âm. Trừ 2i khỏi -4.
x=2+i
Chia -4-2i cho -2.
x=2-i x=2+i
Hiện phương trình đã được giải.
2x+2-\left(4-2x\right)=x^{2}+3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 2.
2x+2-4+2x=x^{2}+3
Để tìm số đối của 4-2x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2x-2+2x=x^{2}+3
Lấy 2 trừ 4 để có được -2.
4x-2=x^{2}+3
Kết hợp 2x và 2x để có được 4x.
4x-2-x^{2}=3
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
4x-x^{2}=3+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
4x-x^{2}=5
Cộng 3 với 2 để có được 5.
-x^{2}+4x=5
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+4x}{-1}=\frac{5}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{4}{-1}x=\frac{5}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-4x=\frac{5}{-1}
Chia 4 cho -1.
x^{2}-4x=-5
Chia 5 cho -1.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=-5+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=-5+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=-1
Cộng -5 vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=-1
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{-1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=i x-2=-i
Rút gọn.
x=2+i x=2-i
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.