Tính giá trị
3+\frac{2}{x}
Khai triển
3+\frac{2}{x}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( x + 1 ) ( \frac { 2 } { x } + \frac { 1 } { x + 1 } ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+1\right)\left(\frac{2\left(x+1\right)}{x\left(x+1\right)}+\frac{x}{x\left(x+1\right)}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x và x+1 là x\left(x+1\right). Nhân \frac{2}{x} với \frac{x+1}{x+1}. Nhân \frac{1}{x+1} với \frac{x}{x}.
\left(x+1\right)\times \frac{2\left(x+1\right)+x}{x\left(x+1\right)}
Do \frac{2\left(x+1\right)}{x\left(x+1\right)} và \frac{x}{x\left(x+1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(x+1\right)\times \frac{2x+2+x}{x\left(x+1\right)}
Thực hiện nhân trong 2\left(x+1\right)+x.
\left(x+1\right)\times \frac{3x+2}{x\left(x+1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 2x+2+x.
\frac{\left(x+1\right)\left(3x+2\right)}{x\left(x+1\right)}
Thể hiện \left(x+1\right)\times \frac{3x+2}{x\left(x+1\right)} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3x+2}{x}
Giản ước x+1 ở cả tử số và mẫu số.
\left(x+1\right)\left(\frac{2\left(x+1\right)}{x\left(x+1\right)}+\frac{x}{x\left(x+1\right)}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x và x+1 là x\left(x+1\right). Nhân \frac{2}{x} với \frac{x+1}{x+1}. Nhân \frac{1}{x+1} với \frac{x}{x}.
\left(x+1\right)\times \frac{2\left(x+1\right)+x}{x\left(x+1\right)}
Do \frac{2\left(x+1\right)}{x\left(x+1\right)} và \frac{x}{x\left(x+1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(x+1\right)\times \frac{2x+2+x}{x\left(x+1\right)}
Thực hiện nhân trong 2\left(x+1\right)+x.
\left(x+1\right)\times \frac{3x+2}{x\left(x+1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 2x+2+x.
\frac{\left(x+1\right)\left(3x+2\right)}{x\left(x+1\right)}
Thể hiện \left(x+1\right)\times \frac{3x+2}{x\left(x+1\right)} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3x+2}{x}
Giản ước x+1 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}