Tìm c (complex solution)
\left\{\begin{matrix}c=\frac{4x+3}{13m^{2}}\text{, }&m\neq 0\\c\in \mathrm{C}\text{, }&x=-\frac{3}{4}\text{ and }m=0\end{matrix}\right,
Tìm c
\left\{\begin{matrix}c=\frac{4x+3}{13m^{2}}\text{, }&m\neq 0\\c\in \mathrm{R}\text{, }&x=-\frac{3}{4}\text{ and }m=0\end{matrix}\right,
Tìm m (complex solution)
\left\{\begin{matrix}m=-\frac{ic^{-\frac{1}{2}}\sqrt{-52x-39}}{13}\text{; }m=\frac{ic^{-\frac{1}{2}}\sqrt{-52x-39}}{13}\text{, }&c\neq 0\\m\in \mathrm{C}\text{, }&x=-\frac{3}{4}\text{ and }c=0\end{matrix}\right,
Tìm m
\left\{\begin{matrix}m=\frac{\sqrt{\frac{13\left(4x+3\right)}{c}}}{13}\text{; }m=-\frac{\sqrt{\frac{13\left(4x+3\right)}{c}}}{13}\text{, }&\left(x\geq -\frac{3}{4}\text{ and }c>0\right)\text{ or }\left(x\leq -\frac{3}{4}\text{ and }c<0\right)\\m\in \mathrm{R}\text{, }&x=-\frac{3}{4}\text{ and }c=0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( x + 1 ) \cdot ( x + 3 ) = x ^ { 2 } + 13 cm ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+4x+3=x^{2}+13cm^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+13cm^{2}=x^{2}+4x+3
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
13cm^{2}=x^{2}+4x+3-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
13cm^{2}=4x+3
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
13m^{2}c=4x+3
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{13m^{2}c}{13m^{2}}=\frac{4x+3}{13m^{2}}
Chia cả hai vế cho 13m^{2}.
c=\frac{4x+3}{13m^{2}}
Việc chia cho 13m^{2} sẽ làm mất phép nhân với 13m^{2}.
x^{2}+4x+3=x^{2}+13cm^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+13cm^{2}=x^{2}+4x+3
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
13cm^{2}=x^{2}+4x+3-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
13cm^{2}=4x+3
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
13m^{2}c=4x+3
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{13m^{2}c}{13m^{2}}=\frac{4x+3}{13m^{2}}
Chia cả hai vế cho 13m^{2}.
c=\frac{4x+3}{13m^{2}}
Việc chia cho 13m^{2} sẽ làm mất phép nhân với 13m^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}