Tìm x
x\in \begin{bmatrix}-\sqrt{2},\sqrt{2}\end{bmatrix}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+2x+1-2\left(x+1\right)-1\leq 0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1-2x-2-1\leq 0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x+1.
x^{2}+1-2-1\leq 0
Kết hợp 2x và -2x để có được 0.
x^{2}-1-1\leq 0
Lấy 1 trừ 2 để có được -1.
x^{2}-2\leq 0
Lấy -1 trừ 1 để có được -2.
x^{2}\leq 2
Thêm 2 vào cả hai vế.
x^{2}\leq \left(\sqrt{2}\right)^{2}
Tính căn bậc hai của 2 và được kết quả \sqrt{2}. Viết lại 2 dưới dạng \left(\sqrt{2}\right)^{2}.
|x|\leq \sqrt{2}
Bất đẳng giữ nguyên với |x|\leq \sqrt{2}.
x\in \begin{bmatrix}-\sqrt{2},\sqrt{2}\end{bmatrix}
Viết lại |x|\leq \sqrt{2} dưới dạng x\in \left[-\sqrt{2},\sqrt{2}\right].
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}