Tìm y
y=-\frac{\left(x-4\right)\left(x+6\right)}{25}
Tìm x (complex solution)
x=-5\sqrt{1-y}-1
x=5\sqrt{1-y}-1
Tìm x
x=-5\sqrt{1-y}-1
x=5\sqrt{1-y}-1\text{, }y\leq 1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+2x+1=-25\left(y-1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1=-25y+25
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -25 với y-1.
-25y+25=x^{2}+2x+1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-25y=x^{2}+2x+1-25
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
-25y=x^{2}+2x-24
Lấy 1 trừ 25 để có được -24.
\frac{-25y}{-25}=\frac{\left(x-4\right)\left(x+6\right)}{-25}
Chia cả hai vế cho -25.
y=\frac{\left(x-4\right)\left(x+6\right)}{-25}
Việc chia cho -25 sẽ làm mất phép nhân với -25.
y=-\frac{\left(x-4\right)\left(x+6\right)}{25}
Chia \left(-4+x\right)\left(6+x\right) cho -25.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}