Tính giá trị
4
Phân tích thành thừa số
2^{2}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( x + \frac { 1 } { x } ) ^ { 2 } - ( x - \frac { 1 } { x } ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{xx}{x}+\frac{1}{x}\right)^{2}-\left(x-\frac{1}{x}\right)^{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x}{x}.
\left(\frac{xx+1}{x}\right)^{2}-\left(x-\frac{1}{x}\right)^{2}
Do \frac{xx}{x} và \frac{1}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{x^{2}+1}{x}\right)^{2}-\left(x-\frac{1}{x}\right)^{2}
Thực hiện nhân trong xx+1.
\frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}}{x^{2}}-\left(x-\frac{1}{x}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của \frac{x^{2}+1}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}}{x^{2}}-\left(\frac{xx}{x}-\frac{1}{x}\right)^{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x}{x}.
\frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}}{x^{2}}-\left(\frac{xx-1}{x}\right)^{2}
Do \frac{xx}{x} và \frac{1}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}}{x^{2}}-\left(\frac{x^{2}-1}{x}\right)^{2}
Thực hiện nhân trong xx-1.
\frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}}{x^{2}}-\frac{\left(x^{2}-1\right)^{2}}{x^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x^{2}-1}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}-\left(x^{2}-1\right)^{2}}{x^{2}}
Do \frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}}{x^{2}} và \frac{\left(x^{2}-1\right)^{2}}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{4}+2x^{2}+1-x^{4}+2x^{2}-1}{x^{2}}
Thực hiện nhân trong \left(x^{2}+1\right)^{2}-\left(x^{2}-1\right)^{2}.
\frac{4x^{2}}{x^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong x^{4}+2x^{2}+1-x^{4}+2x^{2}-1.
4
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}