Tính giá trị
\frac{x^{3}+x+2}{x}
Khai triển
\frac{x^{3}+x+2}{x}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( x + \frac { 1 } { x } ) ^ { 2 } - ( \frac { x - 1 } { x } ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{xx}{x}+\frac{1}{x}\right)^{2}-\left(\frac{x-1}{x}\right)^{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x}{x}.
\left(\frac{xx+1}{x}\right)^{2}-\left(\frac{x-1}{x}\right)^{2}
Do \frac{xx}{x} và \frac{1}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{x^{2}+1}{x}\right)^{2}-\left(\frac{x-1}{x}\right)^{2}
Thực hiện nhân trong xx+1.
\frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}}{x^{2}}-\left(\frac{x-1}{x}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của \frac{x^{2}+1}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}}{x^{2}}-\frac{\left(x-1\right)^{2}}{x^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x-1}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}-\left(x-1\right)^{2}}{x^{2}}
Do \frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}}{x^{2}} và \frac{\left(x-1\right)^{2}}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{4}+2x^{2}+1-x^{2}+2x-1}{x^{2}}
Thực hiện nhân trong \left(x^{2}+1\right)^{2}-\left(x-1\right)^{2}.
\frac{x^{4}+x^{2}+2x}{x^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong x^{4}+2x^{2}+1-x^{2}+2x-1.
\frac{x\left(x+1\right)\left(x^{2}-x+2\right)}{x^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{4}+x^{2}+2x}{x^{2}}.
\frac{\left(x+1\right)\left(x^{2}-x+2\right)}{x}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{3}+x+2}{x}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với x^{2}-x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(\frac{xx}{x}+\frac{1}{x}\right)^{2}-\left(\frac{x-1}{x}\right)^{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x}{x}.
\left(\frac{xx+1}{x}\right)^{2}-\left(\frac{x-1}{x}\right)^{2}
Do \frac{xx}{x} và \frac{1}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{x^{2}+1}{x}\right)^{2}-\left(\frac{x-1}{x}\right)^{2}
Thực hiện nhân trong xx+1.
\frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}}{x^{2}}-\left(\frac{x-1}{x}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của \frac{x^{2}+1}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}}{x^{2}}-\frac{\left(x-1\right)^{2}}{x^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x-1}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}-\left(x-1\right)^{2}}{x^{2}}
Do \frac{\left(x^{2}+1\right)^{2}}{x^{2}} và \frac{\left(x-1\right)^{2}}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{4}+2x^{2}+1-x^{2}+2x-1}{x^{2}}
Thực hiện nhân trong \left(x^{2}+1\right)^{2}-\left(x-1\right)^{2}.
\frac{x^{4}+x^{2}+2x}{x^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong x^{4}+2x^{2}+1-x^{2}+2x-1.
\frac{x\left(x+1\right)\left(x^{2}-x+2\right)}{x^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{4}+x^{2}+2x}{x^{2}}.
\frac{\left(x+1\right)\left(x^{2}-x+2\right)}{x}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{3}+x+2}{x}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với x^{2}-x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}