Chuyển đến nội dung chính
Tìm w
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

w^{2}-2w+1-3^{2}=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(w-1\right)^{2}.
w^{2}-2w+1-9=0
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
w^{2}-2w-8=0
Lấy 1 trừ 9 để có được -8.
a+b=-2 ab=-8
Để giải phương trình, phân tích w^{2}-2w-8 thành thừa số bằng công thức w^{2}+\left(a+b\right)w+ab=\left(w+a\right)\left(w+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
1,-8 2,-4
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -8.
1-8=-7 2-4=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -2.
\left(w-4\right)\left(w+2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(w+a\right)\left(w+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
w=4 w=-2
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải w-4=0 và w+2=0.
w^{2}-2w+1-3^{2}=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(w-1\right)^{2}.
w^{2}-2w+1-9=0
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
w^{2}-2w-8=0
Lấy 1 trừ 9 để có được -8.
a+b=-2 ab=1\left(-8\right)=-8
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là w^{2}+aw+bw-8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
1,-8 2,-4
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -8.
1-8=-7 2-4=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -2.
\left(w^{2}-4w\right)+\left(2w-8\right)
Viết lại w^{2}-2w-8 dưới dạng \left(w^{2}-4w\right)+\left(2w-8\right).
w\left(w-4\right)+2\left(w-4\right)
Phân tích w thành thừa số trong nhóm thứ nhất và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(w-4\right)\left(w+2\right)
Phân tích số hạng chung w-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
w=4 w=-2
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải w-4=0 và w+2=0.
w^{2}-2w+1-3^{2}=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(w-1\right)^{2}.
w^{2}-2w+1-9=0
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
w^{2}-2w-8=0
Lấy 1 trừ 9 để có được -8.
w=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\left(-8\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -2 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
w=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\left(-8\right)}}{2}
Bình phương -2.
w=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+32}}{2}
Nhân -4 với -8.
w=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{36}}{2}
Cộng 4 vào 32.
w=\frac{-\left(-2\right)±6}{2}
Lấy căn bậc hai của 36.
w=\frac{2±6}{2}
Số đối của số -2 là 2.
w=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{2±6}{2} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 6.
w=4
Chia 8 cho 2.
w=-\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{2±6}{2} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi 2.
w=-2
Chia -4 cho 2.
w=4 w=-2
Hiện phương trình đã được giải.
w^{2}-2w+1-3^{2}=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(w-1\right)^{2}.
w^{2}-2w+1-9=0
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
w^{2}-2w-8=0
Lấy 1 trừ 9 để có được -8.
w^{2}-2w=8
Thêm 8 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
w^{2}-2w+1=8+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
w^{2}-2w+1=9
Cộng 8 vào 1.
\left(w-1\right)^{2}=9
Phân tích w^{2}-2w+1 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(w-1\right)^{2}}=\sqrt{9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
w-1=3 w-1=-3
Rút gọn.
w=4 w=-2
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.