Tìm v
v=-1
v=7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
v^{2}+8v+16=2v^{2}+2v+9
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(v+4\right)^{2}.
v^{2}+8v+16-2v^{2}=2v+9
Trừ 2v^{2} khỏi cả hai vế.
-v^{2}+8v+16=2v+9
Kết hợp v^{2} và -2v^{2} để có được -v^{2}.
-v^{2}+8v+16-2v=9
Trừ 2v khỏi cả hai vế.
-v^{2}+6v+16=9
Kết hợp 8v và -2v để có được 6v.
-v^{2}+6v+16-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
-v^{2}+6v+7=0
Lấy 16 trừ 9 để có được 7.
a+b=6 ab=-7=-7
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -v^{2}+av+bv+7. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=7 b=-1
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(-v^{2}+7v\right)+\left(-v+7\right)
Viết lại -v^{2}+6v+7 dưới dạng \left(-v^{2}+7v\right)+\left(-v+7\right).
-v\left(v-7\right)-\left(v-7\right)
Phân tích -v trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(v-7\right)\left(-v-1\right)
Phân tích số hạng chung v-7 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
v=7 v=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết v-7=0 và -v-1=0.
v^{2}+8v+16=2v^{2}+2v+9
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(v+4\right)^{2}.
v^{2}+8v+16-2v^{2}=2v+9
Trừ 2v^{2} khỏi cả hai vế.
-v^{2}+8v+16=2v+9
Kết hợp v^{2} và -2v^{2} để có được -v^{2}.
-v^{2}+8v+16-2v=9
Trừ 2v khỏi cả hai vế.
-v^{2}+6v+16=9
Kết hợp 8v và -2v để có được 6v.
-v^{2}+6v+16-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
-v^{2}+6v+7=0
Lấy 16 trừ 9 để có được 7.
v=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\left(-1\right)\times 7}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 6 vào b và 7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
v=\frac{-6±\sqrt{36-4\left(-1\right)\times 7}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 6.
v=\frac{-6±\sqrt{36+4\times 7}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
v=\frac{-6±\sqrt{36+28}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 7.
v=\frac{-6±\sqrt{64}}{2\left(-1\right)}
Cộng 36 vào 28.
v=\frac{-6±8}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 64.
v=\frac{-6±8}{-2}
Nhân 2 với -1.
v=\frac{2}{-2}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{-6±8}{-2} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 8.
v=-1
Chia 2 cho -2.
v=-\frac{14}{-2}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{-6±8}{-2} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi -6.
v=7
Chia -14 cho -2.
v=-1 v=7
Hiện phương trình đã được giải.
v^{2}+8v+16=2v^{2}+2v+9
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(v+4\right)^{2}.
v^{2}+8v+16-2v^{2}=2v+9
Trừ 2v^{2} khỏi cả hai vế.
-v^{2}+8v+16=2v+9
Kết hợp v^{2} và -2v^{2} để có được -v^{2}.
-v^{2}+8v+16-2v=9
Trừ 2v khỏi cả hai vế.
-v^{2}+6v+16=9
Kết hợp 8v và -2v để có được 6v.
-v^{2}+6v=9-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-v^{2}+6v=-7
Lấy 9 trừ 16 để có được -7.
\frac{-v^{2}+6v}{-1}=-\frac{7}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
v^{2}+\frac{6}{-1}v=-\frac{7}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
v^{2}-6v=-\frac{7}{-1}
Chia 6 cho -1.
v^{2}-6v=7
Chia -7 cho -1.
v^{2}-6v+\left(-3\right)^{2}=7+\left(-3\right)^{2}
Chia -6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -3. Sau đó, cộng bình phương của -3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
v^{2}-6v+9=7+9
Bình phương -3.
v^{2}-6v+9=16
Cộng 7 vào 9.
\left(v-3\right)^{2}=16
Phân tích v^{2}-6v+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(v-3\right)^{2}}=\sqrt{16}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
v-3=4 v-3=-4
Rút gọn.
v=7 v=-1
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}