Tính giá trị
u^{42}
Lấy vi phân theo u
42u^{41}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(u^{2}\right)^{6}\left(u^{5}\right)^{6}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
u^{2\times 6}u^{5\times 6}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
u^{12}u^{5\times 6}
Nhân 2 với 6.
u^{12}u^{30}
Nhân 5 với 6.
u^{12+30}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
u^{42}
Cộng các số mũ 12 và 30.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}u}(u^{12}\left(u^{5}\right)^{6})
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 6 để có kết quả 12.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}u}(u^{12}u^{30})
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 6 để có kết quả 30.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}u}(u^{42})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 12 với 30 để có kết quả 42.
42u^{42-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
42u^{41}
Trừ 1 khỏi 42.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}