Tìm t
t=2
t=12
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
t^{2}-14t+48=24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân t-6 với t-8 và kết hợp các số hạng tương đương.
t^{2}-14t+48-24=0
Trừ 24 khỏi cả hai vế.
t^{2}-14t+24=0
Lấy 48 trừ 24 để có được 24.
t=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{\left(-14\right)^{2}-4\times 24}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -14 vào b và 24 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-4\times 24}}{2}
Bình phương -14.
t=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-96}}{2}
Nhân -4 với 24.
t=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{100}}{2}
Cộng 196 vào -96.
t=\frac{-\left(-14\right)±10}{2}
Lấy căn bậc hai của 100.
t=\frac{14±10}{2}
Số đối của số -14 là 14.
t=\frac{24}{2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{14±10}{2} khi ± là số dương. Cộng 14 vào 10.
t=12
Chia 24 cho 2.
t=\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{14±10}{2} khi ± là số âm. Trừ 10 khỏi 14.
t=2
Chia 4 cho 2.
t=12 t=2
Hiện phương trình đã được giải.
t^{2}-14t+48=24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân t-6 với t-8 và kết hợp các số hạng tương đương.
t^{2}-14t=24-48
Trừ 48 khỏi cả hai vế.
t^{2}-14t=-24
Lấy 24 trừ 48 để có được -24.
t^{2}-14t+\left(-7\right)^{2}=-24+\left(-7\right)^{2}
Chia -14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -7. Sau đó, cộng bình phương của -7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-14t+49=-24+49
Bình phương -7.
t^{2}-14t+49=25
Cộng -24 vào 49.
\left(t-7\right)^{2}=25
Phân tích t^{2}-14t+49 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-7\right)^{2}}=\sqrt{25}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-7=5 t-7=-5
Rút gọn.
t=12 t=2
Cộng 7 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}