Tìm t
t=-2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
t^{2}-8t+16=\left(t+4\right)^{2}+32
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(t-4\right)^{2}.
t^{2}-8t+16=t^{2}+8t+16+32
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(t+4\right)^{2}.
t^{2}-8t+16=t^{2}+8t+48
Cộng 16 với 32 để có được 48.
t^{2}-8t+16-t^{2}=8t+48
Trừ t^{2} khỏi cả hai vế.
-8t+16=8t+48
Kết hợp t^{2} và -t^{2} để có được 0.
-8t+16-8t=48
Trừ 8t khỏi cả hai vế.
-16t+16=48
Kết hợp -8t và -8t để có được -16t.
-16t=48-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-16t=32
Lấy 48 trừ 16 để có được 32.
t=\frac{32}{-16}
Chia cả hai vế cho -16.
t=-2
Chia 32 cho -16 ta có -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}