Tính giá trị
6t^{2}-7t-6
Phân tích thành thừa số
6\left(t-\frac{7-\sqrt{193}}{12}\right)\left(t-\frac{\sqrt{193}+7}{12}\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6t^{2}-6t+2-t-8
Kết hợp t^{2} và 5t^{2} để có được 6t^{2}.
6t^{2}-7t+2-8
Kết hợp -6t và -t để có được -7t.
6t^{2}-7t-6
Lấy 2 trừ 8 để có được -6.
factor(6t^{2}-6t+2-t-8)
Kết hợp t^{2} và 5t^{2} để có được 6t^{2}.
factor(6t^{2}-7t+2-8)
Kết hợp -6t và -t để có được -7t.
factor(6t^{2}-7t-6)
Lấy 2 trừ 8 để có được -6.
6t^{2}-7t-6=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
t=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{\left(-7\right)^{2}-4\times 6\left(-6\right)}}{2\times 6}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-4\times 6\left(-6\right)}}{2\times 6}
Bình phương -7.
t=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-24\left(-6\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
t=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49+144}}{2\times 6}
Nhân -24 với -6.
t=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{193}}{2\times 6}
Cộng 49 vào 144.
t=\frac{7±\sqrt{193}}{2\times 6}
Số đối của số -7 là 7.
t=\frac{7±\sqrt{193}}{12}
Nhân 2 với 6.
t=\frac{\sqrt{193}+7}{12}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{7±\sqrt{193}}{12} khi ± là số dương. Cộng 7 vào \sqrt{193}.
t=\frac{7-\sqrt{193}}{12}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{7±\sqrt{193}}{12} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{193} khỏi 7.
6t^{2}-7t-6=6\left(t-\frac{\sqrt{193}+7}{12}\right)\left(t-\frac{7-\sqrt{193}}{12}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{7+\sqrt{193}}{12} vào x_{1} và \frac{7-\sqrt{193}}{12} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}