Tính giá trị
10\left(t-5\right)
Khai triển
10t-50
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
t^{2}-25-\left(t-5\right)^{2}
Xét \left(t+5\right)\left(t-5\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 5.
t^{2}-25-\left(t^{2}-10t+25\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(t-5\right)^{2}.
t^{2}-25-t^{2}+10t-25
Để tìm số đối của t^{2}-10t+25, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-25+10t-25
Kết hợp t^{2} và -t^{2} để có được 0.
-50+10t
Lấy -25 trừ 25 để có được -50.
t^{2}-25-\left(t-5\right)^{2}
Xét \left(t+5\right)\left(t-5\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 5.
t^{2}-25-\left(t^{2}-10t+25\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(t-5\right)^{2}.
t^{2}-25-t^{2}+10t-25
Để tìm số đối của t^{2}-10t+25, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-25+10t-25
Kết hợp t^{2} và -t^{2} để có được 0.
-50+10t
Lấy -25 trừ 25 để có được -50.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}