Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( m - 2 ) ^ { 3 } - ( m + 1 ) ^ { 3 } - 9 ( m - m ^ { 2 } - 1 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
m^{3}-6m^{2}+12m-8-\left(m+1\right)^{3}-9\left(m-m^{2}-1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{3}=a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3} để bung rộng \left(m-2\right)^{3}.
m^{3}-6m^{2}+12m-8-\left(m^{3}+3m^{2}+3m+1\right)-9\left(m-m^{2}-1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{3}=a^{3}+3a^{2}b+3ab^{2}+b^{3} để bung rộng \left(m+1\right)^{3}.
m^{3}-6m^{2}+12m-8-m^{3}-3m^{2}-3m-1-9\left(m-m^{2}-1\right)
Để tìm số đối của m^{3}+3m^{2}+3m+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-6m^{2}+12m-8-3m^{2}-3m-1-9\left(m-m^{2}-1\right)
Kết hợp m^{3} và -m^{3} để có được 0.
-9m^{2}+12m-8-3m-1-9\left(m-m^{2}-1\right)
Kết hợp -6m^{2} và -3m^{2} để có được -9m^{2}.
-9m^{2}+9m-8-1-9\left(m-m^{2}-1\right)
Kết hợp 12m và -3m để có được 9m.
-9m^{2}+9m-9-9\left(m-m^{2}-1\right)
Lấy -8 trừ 1 để có được -9.
-9m^{2}+9m-9-9m+9m^{2}+9
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -9 với m-m^{2}-1.
-9m^{2}-9+9m^{2}+9
Kết hợp 9m và -9m để có được 0.
-9+9
Kết hợp -9m^{2} và 9m^{2} để có được 0.
0
Cộng -9 với 9 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}