Tìm x (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\x=m-5\text{, }&\text{unconditionally}\\x\in \mathrm{C}\text{, }&m=-5\end{matrix}\right,
Tìm x
\left\{\begin{matrix}\\x=m-5\text{, }&\text{unconditionally}\\x\in \mathrm{R}\text{, }&m=-5\end{matrix}\right,
Tìm m
m=-5
m=x+5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
mx+5x-m^{2}+25=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân m+5 với x.
mx+5x+25=m^{2}
Thêm m^{2} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
mx+5x=m^{2}-25
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
\left(m+5\right)x=m^{2}-25
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(m+5\right)x}{m+5}=\frac{m^{2}-25}{m+5}
Chia cả hai vế cho m+5.
x=\frac{m^{2}-25}{m+5}
Việc chia cho m+5 sẽ làm mất phép nhân với m+5.
x=m-5
Chia m^{2}-25 cho m+5.
mx+5x-m^{2}+25=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân m+5 với x.
mx+5x+25=m^{2}
Thêm m^{2} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
mx+5x=m^{2}-25
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
\left(m+5\right)x=m^{2}-25
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(m+5\right)x}{m+5}=\frac{m^{2}-25}{m+5}
Chia cả hai vế cho 5+m.
x=\frac{m^{2}-25}{m+5}
Việc chia cho 5+m sẽ làm mất phép nhân với 5+m.
x=m-5
Chia m^{2}-25 cho 5+m.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}