Tính giá trị
2m\left(m+5\right)
Khai triển
2m^{2}+10m
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
m^{2}-6m+5m-30+\left(m+5\right)\left(m+6\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của m+5 với một số hạng của m-6.
m^{2}-m-30+\left(m+5\right)\left(m+6\right)
Kết hợp -6m và 5m để có được -m.
m^{2}-m-30+m^{2}+6m+5m+30
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của m+5 với một số hạng của m+6.
m^{2}-m-30+m^{2}+11m+30
Kết hợp 6m và 5m để có được 11m.
2m^{2}-m-30+11m+30
Kết hợp m^{2} và m^{2} để có được 2m^{2}.
2m^{2}+10m-30+30
Kết hợp -m và 11m để có được 10m.
2m^{2}+10m
Cộng -30 với 30 để có được 0.
m^{2}-6m+5m-30+\left(m+5\right)\left(m+6\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của m+5 với một số hạng của m-6.
m^{2}-m-30+\left(m+5\right)\left(m+6\right)
Kết hợp -6m và 5m để có được -m.
m^{2}-m-30+m^{2}+6m+5m+30
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của m+5 với một số hạng của m+6.
m^{2}-m-30+m^{2}+11m+30
Kết hợp 6m và 5m để có được 11m.
2m^{2}-m-30+11m+30
Kết hợp m^{2} và m^{2} để có được 2m^{2}.
2m^{2}+10m-30+30
Kết hợp -m và 11m để có được 10m.
2m^{2}+10m
Cộng -30 với 30 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}