Tìm k
k=\frac{x^{2}+3}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}
x\neq -2\text{ and }x\neq -1
Tìm x (complex solution)
\left\{\begin{matrix}x=\frac{\sqrt{k^{2}+20k-12}-3k}{2\left(k-1\right)}\text{; }x=-\frac{\sqrt{k^{2}+20k-12}+3k}{2\left(k-1\right)}\text{, }&k\neq 1\\x=\frac{1}{3}\text{, }&k=1\end{matrix}\right,
Tìm x
\left\{\begin{matrix}x=\frac{\sqrt{k^{2}+20k-12}-3k}{2\left(k-1\right)}\text{; }x=-\frac{\sqrt{k^{2}+20k-12}+3k}{2\left(k-1\right)}\text{, }&k\leq -4\sqrt{7}-10\text{ or }\left(k\neq 1\text{ and }k\geq 4\sqrt{7}-10\right)\\x=\frac{1}{3}\text{, }&k=1\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
kx^{2}-x^{2}+3kx+2k-3=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân k-1 với x^{2}.
kx^{2}+3kx+2k-3=x^{2}
Thêm x^{2} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
kx^{2}+3kx+2k=x^{2}+3
Thêm 3 vào cả hai vế.
\left(x^{2}+3x+2\right)k=x^{2}+3
Kết hợp tất cả các số hạng chứa k.
\frac{\left(x^{2}+3x+2\right)k}{x^{2}+3x+2}=\frac{x^{2}+3}{x^{2}+3x+2}
Chia cả hai vế cho x^{2}+3x+2.
k=\frac{x^{2}+3}{x^{2}+3x+2}
Việc chia cho x^{2}+3x+2 sẽ làm mất phép nhân với x^{2}+3x+2.
k=\frac{x^{2}+3}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}
Chia x^{2}+3 cho x^{2}+3x+2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}