Chuyển đến nội dung chính
Tìm k
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

k^{2}+\frac{1}{2}k+\frac{1}{16}-\frac{1}{16}-\frac{1}{5}=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(k+\frac{1}{4}\right)^{2}.
k^{2}+\frac{1}{2}k-\frac{1}{5}=0
Lấy \frac{1}{16} trừ \frac{1}{16} để có được 0.
k=\frac{-\frac{1}{2}±\sqrt{\left(\frac{1}{2}\right)^{2}-4\left(-\frac{1}{5}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, \frac{1}{2} vào b và -\frac{1}{5} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
k=\frac{-\frac{1}{2}±\sqrt{\frac{1}{4}-4\left(-\frac{1}{5}\right)}}{2}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
k=\frac{-\frac{1}{2}±\sqrt{\frac{1}{4}+\frac{4}{5}}}{2}
Nhân -4 với -\frac{1}{5}.
k=\frac{-\frac{1}{2}±\sqrt{\frac{21}{20}}}{2}
Cộng \frac{1}{4} với \frac{4}{5} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
k=\frac{-\frac{1}{2}±\frac{\sqrt{105}}{10}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{21}{20}.
k=\frac{\frac{\sqrt{105}}{10}-\frac{1}{2}}{2}
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{-\frac{1}{2}±\frac{\sqrt{105}}{10}}{2} khi ± là số dương. Cộng -\frac{1}{2} vào \frac{\sqrt{105}}{10}.
k=\frac{\sqrt{105}}{20}-\frac{1}{4}
Chia -\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{105}}{10} cho 2.
k=\frac{-\frac{\sqrt{105}}{10}-\frac{1}{2}}{2}
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{-\frac{1}{2}±\frac{\sqrt{105}}{10}}{2} khi ± là số âm. Trừ \frac{\sqrt{105}}{10} khỏi -\frac{1}{2}.
k=-\frac{\sqrt{105}}{20}-\frac{1}{4}
Chia -\frac{1}{2}-\frac{\sqrt{105}}{10} cho 2.
k=\frac{\sqrt{105}}{20}-\frac{1}{4} k=-\frac{\sqrt{105}}{20}-\frac{1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
k^{2}+\frac{1}{2}k+\frac{1}{16}-\frac{1}{16}-\frac{1}{5}=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(k+\frac{1}{4}\right)^{2}.
k^{2}+\frac{1}{2}k-\frac{1}{5}=0
Lấy \frac{1}{16} trừ \frac{1}{16} để có được 0.
k^{2}+\frac{1}{2}k=\frac{1}{5}
Thêm \frac{1}{5} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
k^{2}+\frac{1}{2}k+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{1}{5}+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia \frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
k^{2}+\frac{1}{2}k+\frac{1}{16}=\frac{1}{5}+\frac{1}{16}
Bình phương \frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
k^{2}+\frac{1}{2}k+\frac{1}{16}=\frac{21}{80}
Cộng \frac{1}{5} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(k+\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{21}{80}
Phân tích k^{2}+\frac{1}{2}k+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(k+\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{21}{80}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
k+\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{105}}{20} k+\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{105}}{20}
Rút gọn.
k=\frac{\sqrt{105}}{20}-\frac{1}{4} k=-\frac{\sqrt{105}}{20}-\frac{1}{4}
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.