Tính giá trị
-1
Phần thực
-1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
i^{15}i^{-9}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -3 với -5 để có kết quả 15.
i^{6}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 15 với -9 để có kết quả 6.
-1
Tính i mũ 6 và ta có -1.
Re(i^{15}i^{-9})
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -3 với -5 để có kết quả 15.
Re(i^{6})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 15 với -9 để có kết quả 6.
Re(-1)
Tính i mũ 6 và ta có -1.
-1
Phần thực của -1 là -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}