Tính giá trị
1-2b-b^{2}
Khai triển
1-2b-b^{2}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( b ^ { 2 } + 1 ) ( - b ) + ( - b + 1 ) ( 1 - b ^ { 2 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
b^{2}\left(-b\right)-b+\left(-b+1\right)\left(1-b^{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b^{2}+1 với -b.
b^{2}\left(-b\right)-b-b-\left(-b\right)b^{2}+1-b^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -b+1 với 1-b^{2}.
b^{2}\left(-b\right)-b-b+bb^{2}+1-b^{2}
Nhân -1 với -1 để có được 1.
b^{2}\left(-b\right)-b-b+b^{3}+1-b^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
b^{2}\left(-b\right)+2\left(-b\right)+b^{3}+1-b^{2}
Kết hợp -b và -b để có được 2\left(-b\right).
b^{3}\left(-1\right)+2\left(-1\right)b+b^{3}+1-b^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
b^{3}\left(-1\right)-2b+b^{3}+1-b^{2}
Nhân 2 với -1 để có được -2.
-2b+1-b^{2}
Kết hợp b^{3}\left(-1\right) và b^{3} để có được 0.
b^{2}\left(-b\right)-b+\left(-b+1\right)\left(1-b^{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b^{2}+1 với -b.
b^{2}\left(-b\right)-b-b-\left(-b\right)b^{2}+1-b^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -b+1 với 1-b^{2}.
b^{2}\left(-b\right)-b-b+bb^{2}+1-b^{2}
Nhân -1 với -1 để có được 1.
b^{2}\left(-b\right)-b-b+b^{3}+1-b^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
b^{2}\left(-b\right)+2\left(-b\right)+b^{3}+1-b^{2}
Kết hợp -b và -b để có được 2\left(-b\right).
b^{3}\left(-1\right)+2\left(-1\right)b+b^{3}+1-b^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
b^{3}\left(-1\right)-2b+b^{3}+1-b^{2}
Nhân 2 với -1 để có được -2.
-2b+1-b^{2}
Kết hợp b^{3}\left(-1\right) và b^{3} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}